Đọc nhanh: 花果山 (hoa quả sơn). Ý nghĩa là: cũng là tên của các ngọn núi ở các vùng khác của Trung Quốc, Núi Huaguo ở Giang Tô, nổi bật trong 西遊記 | 西游记 , địa điểm du lịch.
Ý nghĩa của 花果山 khi là Danh từ
✪ cũng là tên của các ngọn núi ở các vùng khác của Trung Quốc
(also the name of mountains in other parts of China)
✪ Núi Huaguo ở Giang Tô, nổi bật trong 西遊記 | 西游记 , địa điểm du lịch
Mount Huaguo in Jiangsu, featured in 西遊記|西游记 [Xi1 yóu Ji4], tourist destination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花果山
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 开花结果
- Ra hoa kết trái.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 山上 有 很多 美丽 的 花
- Trên núi có rất nhiều hoa đẹp.
- 这种 花瓶 的 装饰 效果 很 好
- Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.
- 这些 平果 一起 花 了 50 块
- Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花果山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花果山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
果›
花›