花冠发式 huāguān fǎ shì

Từ hán việt: 【hoa quán phát thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花冠发式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa quán phát thức). Ý nghĩa là: Kiểu tóc vòng hoa đội đầu.

Từ vựng: Chủ Đề Cắt Tóc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花冠发式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花冠发式 khi là Danh từ

Kiểu tóc vòng hoa đội đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花冠发式

  • - 饿得 èdé 两眼 liǎngyǎn 发花 fāhuā

    - đói hoa mắt

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 这花 zhèhuā 散发出 sànfàchū 淡淡的 dàndànde 香气 xiāngqì

    - Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..

  • - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • - 花儿 huāér 散发 sànfà zhe 阵阵 zhènzhèn de 芳香 fāngxiāng

    - từng làn hương hoa toả ra.

  • - 爷爷 yéye 头发 tóufà 花白 huābái

    - Tóc ông đã bạc.

  • - cái 四十岁 sìshísuì de rén 头发 tóufà dōu 花白 huābái le

    - người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.

  • - 新娘 xīnniáng 头上 tóushàng yǒu 一个 yígè 花冠 huāguān

    - Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.

  • - 衣冠不整 yìguānbùzhěng 头发 tóufà 乱蓬蓬 luànpēngpēng de

    - quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • - 花香 huāxiāng 散发 sànfà zài 空气 kōngqì zhōng

    - Hương hoa lan tỏa trong không khí.

  • - 头发 tóufà zhān le 几朵 jǐduǒ 花瓣 huābàn

    - Tóc dính vài cánh hoa.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 音乐 yīnyuè shì 发泄 fāxiè 情感 qínggǎn de 方式 fāngshì

    - Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.

  • - 莉花 lìhuā 散发 sànfà 芬芳 fēnfāng

    - Hoa nhài toả hương thơm ngát.

  • - 花朵 huāduǒ 散发 sànfà 迷人 mírén 芬香 fēnxiāng

    - Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.

  • - 花蕊 huāruǐ 散发 sànfà zhe 香气 xiāngqì

    - Nhụy hoa toả ra hương thơm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花冠发式

Hình ảnh minh họa cho từ 花冠发式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花冠发式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao