Đọc nhanh: 芦花荡 (lô hoa đãng). Ý nghĩa là: Tên một vở kịch. Lấy sự tích trong Tam quốc chí; kể chuyện Trương Phi 張飛 y theo mưu kế của Khổng Minh 孔明; giả làm người đánh cá; mai phục ở chằm hoa lau (lô hoa đãng 蘆花蕩); chờ Chu Du 周瑜 dẫn quân đi qua; Trương Phi liền đem binh đánh chận. Chu Du thua tức giận bị thổ huyết..
Ý nghĩa của 芦花荡 khi là Danh từ
✪ Tên một vở kịch. Lấy sự tích trong Tam quốc chí; kể chuyện Trương Phi 張飛 y theo mưu kế của Khổng Minh 孔明; giả làm người đánh cá; mai phục ở chằm hoa lau (lô hoa đãng 蘆花蕩); chờ Chu Du 周瑜 dẫn quân đi qua; Trương Phi liền đem binh đánh chận. Chu Du thua tức giận bị thổ huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦花荡
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦花荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦花荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芦›
花›
荡›