Đọc nhanh: 船舶装卸作业 (thuyền bạc trang tá tá nghiệp). Ý nghĩa là: Công việc lắp ráp tàu thuyền.
Ý nghĩa của 船舶装卸作业 khi là Danh từ
✪ Công việc lắp ráp tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶装卸作业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 爸爸 检查 我 的 作业
- Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 装卸 机器 需要 专业知识
- Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船舶装卸作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶装卸作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
卸›
舶›
船›
装›