Đọc nhanh: 舞龙 (vũ long). Ý nghĩa là: Múa rồng. Ví dụ : - 舞龙源自古人对龙的崇拜。 Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
Ý nghĩa của 舞龙 khi là Động từ
✪ Múa rồng
舞龙:民俗文化
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞龙
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 她 是 一個 很 好 的 舞者
- Cô ấy là một vũ công giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›
龙›