chuǎn

Từ hán việt: 【suyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suyễn). Ý nghĩa là: sai, làm trái; vi phạm; phạm. Ví dụ : - 。 sai lầm.. - ()。 số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sai

差错

Ví dụ:
  • - chuǎn cuò

    - sai lầm.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

làm trái; vi phạm; phạm

违背

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - chuǎn cuò

    - sai lầm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舛

Hình ảnh minh họa cho từ 舛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+0 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn , Xuyễn
    • Nét bút:ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIQ (弓戈手)
    • Bảng mã:U+821B
    • Tần suất sử dụng:Thấp