Đọc nhanh: 舒迟 (thư trì). Ý nghĩa là: dễ chịu; thoải mái; khoan khoái。舒服安逸。, hoãn.
Ý nghĩa của 舒迟 khi là Tính từ
✪ dễ chịu; thoải mái; khoan khoái。舒服安逸。
✪ hoãn
推迟 (日期); 放宽 (限期)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒迟
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒迟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舒›
迟›