Đọc nhanh: 舍间 (xá gian). Ý nghĩa là: nhà mình; nhà tôi (nhà ở của mình), bà xã; bà nhà. Ví dụ : - 请来舍间一叙。 mời đến nhà tôi đàm đạo.
Ý nghĩa của 舍间 khi là Danh từ
✪ nhà mình; nhà tôi (nhà ở của mình)
谦称自己的家也说舍下
- 请来 舍间 一叙
- mời đến nhà tôi đàm đạo.
✪ bà xã; bà nhà
旧时对人称自己的妻妾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 请来 舍间 一叙
- mời đến nhà tôi đàm đạo.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 舍间 氛围 轻松自在
- Không khí trong nhà tôi thoải mái.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舍›
间›
Nhà nghèo khổ. ★Tương phản: hào môn 豪門; chu môn 朱門. Lời nói khiêm; chỉ ngôi nhà của mình. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý; chiêu chuế tại hàn gia; tự tự tại tại; hưởng dụng vinh hoa 你師徒們若肯回心轉意; 招贅在寒家; 自自在在; 享用榮華 (Đệ nhị th
hàn xá; tệ xá
nhà mình; nhà tôi; xá hạbà xã; bà nhà