Đọc nhanh: 舌战 (thiệt chiến). Ý nghĩa là: khẩu chiến; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu; tranh cãi kịch liệt; thiệt chiến. Ví dụ : - 一场舌战。 một trận tranh cãi.. - 诸葛亮舌战群儒。 Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
Ý nghĩa của 舌战 khi là Động từ
✪ khẩu chiến; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu; tranh cãi kịch liệt; thiệt chiến
激烈辩论
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌战
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舌战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舌战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
舌›