Đọc nhanh: 激辩 (kích biện). Ý nghĩa là: tranh luận kịch liệt.
Ý nghĩa của 激辩 khi là Động từ
✪ tranh luận kịch liệt
激烈的辩论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激辩
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm激›
辩›