Đọc nhanh: 臭气 (xú khí). Ý nghĩa là: mùi hôi; mùi thối; mùi khó ngửi; xú khí, mùi khó chịu. Ví dụ : - 我闻到了一股铜臭气。 Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
Ý nghĩa của 臭气 khi là Danh từ
✪ mùi hôi; mùi thối; mùi khó ngửi; xú khí
难闻的气味,与"香气"相对
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
✪ mùi khó chịu
难闻的气味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 他 的 脾气 真臭
- Tính cách của anh ấy thật xấu xa.
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
臭›