Đọc nhanh: 自持 (tự trì). Ý nghĩa là: kiềm chế; tự kiềm chế. Ví dụ : - 清廉自持 tự giữ mình; sống thanh liêm. - 激动得不能自持。 kích động không thể tự kiềm chế.
Ý nghĩa của 自持 khi là Động từ
✪ kiềm chế; tự kiềm chế
控制自己的欲望或情绪
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自持
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
- 她 坚持 自己 的 原则
- Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 他 坚持 自己 的 立场
- Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
- 他 坚持 自己 的 做法
- Anh ấy kiên trì với cách làm của mình.
- 她 始终 坚持 自己 的 观点
- Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
自›