自传 zìzhuàn

Từ hán việt: 【tự truyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự truyện). Ý nghĩa là: tự truyện.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自传 khi là Danh từ

tự truyện

叙述自己的生平经历的书或文章

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自传

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 自己 zìjǐ de 手艺 shǒuyì 传给 chuángěi rén

    - truyền thụ tay nghề của mình cho người khác

  • - 谢谢 xièxie sòng 萨拉 sàlā · 佩林 pèilín de 自传 zìzhuàn

    - Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 酒窝 jiǔwō 遗传 yíchuán 自我 zìwǒ de 爸爸 bàba

    - tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.

  • - 在读 zàidú 乔布斯 qiáobùsī de 自传 zìzhuàn

    - Anh ấy đang đọc tiểu sử Steve Jobs.

  • - 这个 zhègè 传说 chuánshuō 来自 láizì 草野 cǎoyě

    - Truyền thuyết này đến từ dân gian.

  • - 自建房 zìjiànfáng shì 我国 wǒguó 传统 chuántǒng 建造 jiànzào 方式 fāngshì de 主流 zhǔliú

    - Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • - 后来 hòulái 上传 shàngchuán guò 自拍照 zìpāizhào ma

    - Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?

  • - zhè 首歌 shǒugē 源自 yuánzì 传统 chuántǒng 民间 mínjiān 音乐 yīnyuè

    - Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.

  • - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自传

Hình ảnh minh họa cho từ 自传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao