Đọc nhanh: 猛搁 (mãnh các). Ý nghĩa là: dằn.
Ý nghĩa của 猛搁 khi là Động từ
✪ dằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛搁
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 汤里 搁 点儿 盐 花儿
- cho một ít muối vào canh
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛搁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛搁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搁›
猛›