Đọc nhanh: 脱档 (thoát đương). Ý nghĩa là: tạm ngưng; tạm ngừng; gián đoạn (sản xuất và cung ứng hàng hoá). Ví dụ : - 汽车脱档后,就不能开动了。 Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
Ý nghĩa của 脱档 khi là Động từ
✪ tạm ngưng; tạm ngừng; gián đoạn (sản xuất và cung ứng hàng hoá)
指某种商品生产或供应暂时中断
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱档
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 档次
- đẳng cấp; cấp bậc
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱档
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm档›
脱›