Đọc nhanh: 脱期 (thoát kì). Ý nghĩa là: lỡ hạn; quá hạn; trễ hạn (tạp chí ra chậm, không đúng kỳ hạn). Ví dụ : - 脱期交货 trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng. - 由于装订不及,造成杂志脱期。 do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
Ý nghĩa của 脱期 khi là Động từ
✪ lỡ hạn; quá hạn; trễ hạn (tạp chí ra chậm, không đúng kỳ hạn)
延误预定的日期,特指期刊延期出版
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 行期 已近
- sắp đến ngày lên đường
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 那 是 过期 的 酸奶
- Đó là sữa chua hết hạn.
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
脱›