Đọc nhanh: 脚步轻 (cước bộ khinh). Ý nghĩa là: nhẹ bước. Ví dụ : - 脚步轻快。 bước chân nhẹ nhàng.
Ý nghĩa của 脚步轻 khi là Tính từ
✪ nhẹ bước
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚步轻
- 脚步 大
- bước dài.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 急骤 的 脚步声
- tiếng bước chân vội vã.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚步轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚步轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
脚›
轻›