Đọc nhanh: 能源动词 (năng nguyên động từ). Ý nghĩa là: động từ năng nguyện.
Ý nghĩa của 能源动词 khi là Danh từ
✪ động từ năng nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源动词
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能源动词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能源动词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
源›
能›
词›