Đọc nhanh: 脚猪 (cước trư). Ý nghĩa là: chân giò.
Ý nghĩa của 脚猪 khi là Danh từ
✪ chân giò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚猪
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 酒脚 常常 被 用来 喂猪
- Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.
- 我 去 超市 买 猪脚
- Tôi đi siêu thị mua chân giò
- 她 的 脚 开始 疼痛 了
- Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚猪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猪›
脚›