Từ hán việt: 【các.ca.cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các.ca.cách). Ý nghĩa là: cánh tay. Ví dụ : - 。 nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cánh tay

胳臂

Ví dụ:
  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 胳膊 gēbó 擦破 cāpò le

    - Tay anh ấy bị bầm rồi.

  • - 觉得 juéde 胳膊 gēbó chén

    - Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.

  • - 胳膊 gēbó 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Cánh tay đau vô cùng.

  • - 这个 zhègè 战士 zhànshì kuān 肩膀 jiānbǎng 胳膊 gēbó 身量 shēnliàng hěn 魁梧 kuíwú

    - người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.

  • - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

  • - 护士 hùshi gěi 受伤 shòushāng de 胳臂 gēbei guǒ shàng 绷带 bēngdài

    - Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.

  • - 胳膊 gēbó shài 黝黑 yǒuhēi

    - cánh tay phơi nắng sạm đen.

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - 胳膊肘子 gēbózhǒuzǐ

    - khuỷu tay

  • - 胳膊 gēbó shàng zhōng le 一枪 yīqiāng

    - Cánh tay bị trúng một viên đạn.

  • - de 胳膊 gēbó hěn 有力 yǒulì

    - Cánh tay của cô ấy rất khỏe.

  • - de 胳膊 gēbó 有点 yǒudiǎn téng

    - Cánh tay của tôi hơi đau.

  • - yòng 胳膊 gēbó 挡住 dǎngzhù le qiú

    - Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.

  • - 夹书 jiāshū zài 胳膊 gēbó xià

    - Anh ấy kẹp sách dưới nách.

  • - 母女俩 mǔnǚliǎ biāo zhe 胳膊 gēbó zǒu

    - hai mẹ con khoác tay nhau đi

  • - 枕着 zhěnzhe 胳膊 gēbó 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.

  • - 掐住 qiāzhù le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.

  • - 挽着 wǎnzhe 朋友 péngyou de 胳膊 gēbó

    - Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.

  • - 车厢 chēxiāng 间隔 jiàngé 没有 méiyǒu 别人 biérén 正好 zhènghǎo néng shēn 胳膊 gēbó 伸腿 shēntuǐ 舒坦 shūtan 一下 yīxià

    - Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胳

Hình ảnh minh họa cho từ 胳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Gā , Gē , Gé
    • Âm hán việt: Ca , Các , Cách
    • Nét bút:ノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHER (月竹水口)
    • Bảng mã:U+80F3
    • Tần suất sử dụng:Cao