贿胳 là gì?: 贿胳 (hối các). Ý nghĩa là: đút tiền.
Ý nghĩa của 贿胳 khi là Động từ
✪ đút tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿胳
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 纳贿
- nhận hối lộ.
- 索贿
- đòi hối lộ.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 贿赂 上司
- hối lộ cấp trên
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 他 试图 贿赂 官员
- Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 行贿
- đưa hối lộ; đút lót
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 胳膊 晒 得 黝黑
- cánh tay phơi nắng sạm đen.
- 受贿
- nhận hối lộ; ăn hối lô
- 接受 贿赂
- nhận của đút lót
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 这个 商人 向 他 行贿
- Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贿胳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贿胳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胳›
贿›