Đọc nhanh: 胡话 (hồ thoại). Ý nghĩa là: mê sảng; nói mê; nói nhảm; nói mê sảng. Ví dụ : - 他烧得直说胡话。 anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
Ý nghĩa của 胡话 khi là Danh từ
✪ mê sảng; nói mê; nói nhảm; nói mê sảng
神志不清时说的话
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 我刚 和 瓦 胡 州立大学 通过 电话
- Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胡›
话›