Đọc nhanh: 乱扯一通 (loạn xả nhất thông). Ý nghĩa là: tán hươu tán vượn.
Ý nghĩa của 乱扯一通 khi là Thành ngữ
✪ tán hươu tán vượn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱扯一通
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 串通一气
- thông đồng.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 这是 一张 交通地图
- Đây là một tấm bản đồ giao thông.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 乱 呱嗒 一阵
- nói oang oang một hồi.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱扯一通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱扯一通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
乱›
扯›
通›