Đọc nhanh: 胡笳十八拍 (hồ già thập bát phách). Ý nghĩa là: hồ già thập bát phách.
Ý nghĩa của 胡笳十八拍 khi là Từ điển
✪ hồ già thập bát phách
古乐府琴曲歌辞,相传东汉末年蔡邕之女蔡文姬所作,一章为一拍,共十八章,故名内容写她东汉末年为乱军所掳,落入南匈奴,后被赎归汉,途中想念亲生子女的矛盾心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡笳十八拍
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 百分之八十
- 80%
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 这条 河有 八十个 湾
- Con sông này có 80 chỗ ngoặt.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡笳十八拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡笳十八拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
十›
拍›
笳›
胡›