Đọc nhanh: 胡吃海塞 (hồ cật hải tắc). Ý nghĩa là: tự nhồi thức ăn cho bản thân.
Ý nghĩa của 胡吃海塞 khi là Thành ngữ
✪ tự nhồi thức ăn cho bản thân
to stuff oneself with food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吃海塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 这种 胡萝卜 非常 好吃
- Loại cà rốt này ăn rất ngon.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 我 压根 就 不 喜欢 吃 胡萝卜
- Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 我 不 太 喜欢 吃 胡椒
- Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
- 他 很 喜欢 吃海鲜
- Anh ấy rất thích ăn hải sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡吃海塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡吃海塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
塞›
海›
胡›