胡吹 hú chuī

Từ hán việt: 【hồ xuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡吹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ xuy). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoác lác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡吹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡吹 khi là Động từ

khoe khoang; khoác lác

不着边际地说大话;瞎吹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吹

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 小孩 xiǎohái chuī 银色 yínsè 小号 xiǎohào

    - Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 考试 kǎoshì shí 不要 búyào 胡猜 húcāi 答案 dáàn

    - Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.

  • - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - 胡琴 húqin lái duì duì xián

    - so dây đàn nhị.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 弹奏 tánzòu 胡琴 húqin

    - Chị gái thích chơi đàn hồ.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 爷爷 yéye zài 胡子 húzi

    - Ông nội đang cạo râu.

  • - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 胡吹 húchuī luàn pǎng

    - khoe khoang ầm ĩ.

  • - 小胡 xiǎohú shì 影视 yǐngshì 评论界 pínglùnjiè de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡吹

Hình ảnh minh họa cho từ 胡吹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡吹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao