Đọc nhanh: 背书批单 (bội thư phê đơn). Ý nghĩa là: ký hậu (Ngoại thương).
Ý nghĩa của 背书批单 khi là Danh từ
✪ ký hậu (Ngoại thương)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背书批单
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 他 看书 上 的 眉批
- Anh ấy xem nhận xét trên sách.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 案上 堆叠 着 大批 新书
- sách mới chất đầy bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背书批单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背书批单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
单›
批›
背›