Đọc nhanh: 限制性背书 (hạn chế tính bội thư). Ý nghĩa là: Ký hiệu hạn chế.
Ý nghĩa của 限制性背书 khi là Danh từ
✪ Ký hiệu hạn chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限制性背书
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 限制性背书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限制性背书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
制›
性›
背›
限›