Đọc nhanh: 空白背书 (không bạch bội thư). Ý nghĩa là: Ký hậu để trắng.
Ý nghĩa của 空白背书 khi là Danh từ
✪ Ký hậu để trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空白背书
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 自白书
- sách tự bạch; đơn tự khai.
- 空中 书场
- thư trường thông tin.
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空白背书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空白背书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
白›
空›
背›