Đọc nhanh: 股份公司 (cổ phận công ti). Ý nghĩa là: công ty cổ phần.
Ý nghĩa của 股份公司 khi là Danh từ
✪ công ty cổ phần
集股经营的企业,公司获得的利润按各个股东拥有的股票额分配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股份公司
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 她 是 公司 里 的 新 星星
- Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.
- 你 称 几家 公司 ?
- Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 公司 市场份额 增加 了
- Số định mức của công ty đã tăng lên.
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 我 买 了 一些 公司 的 股票
- Tôi đã mua một số cổ phiếu của công ty.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 这是 纽约 的 一家 私人 控股公司
- Đó là một công ty tư nhân ở New York.
- 她 在 公司 里 的 身份 很 高
- Địa vị của cô ấy trong công ty rất cao.
- 公司 计划 下个月 招股
- Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 家里 通过 控股公司 获得 的
- Gia đình tôi sở hữu nó thông qua một công ty mẹ.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 股份公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股份公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
公›
司›
股›