Đọc nhanh: 股份制 (cổ phận chế). Ý nghĩa là: hình thức đầu tư cổ phần.
Ý nghĩa của 股份制 khi là Danh từ
✪ hình thức đầu tư cổ phần
以投资入股或认购股票的方式联合起来的企业财产组织形式,按股权多少进行收入分配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股份制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 买 很多 股份
- Anh ta mua rất nhiều cổ phần.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 股份制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股份制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
制›
股›