Đọc nhanh: 耍嘴皮 (sái chủy bì). Ý nghĩa là: một thằng ngu thông minh, người lớn, thể hiện bằng cách nói chuyện thông minh.
Ý nghĩa của 耍嘴皮 khi là Động từ
✪ một thằng ngu thông minh
a smart-ass
✪ người lớn
big-headed
✪ thể hiện bằng cách nói chuyện thông minh
to show off with clever talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍嘴皮
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍嘴皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍嘴皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
皮›
耍›