老板娘 lǎobǎnniáng

Từ hán việt: 【lão bản nương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老板娘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão bản nương). Ý nghĩa là: bà chủ (vợ ông chủ). Ví dụ : - ? Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?. - 。 Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老板娘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老板娘 khi là Danh từ

bà chủ (vợ ông chủ)

老板的妻子; 女老板;对一般女性工商业者的尊称。

Ví dụ:
  • - 老板娘 lǎobǎnniáng zhè 支笔 zhībǐ 多少 duōshǎo qián

    - Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?

  • - 这位 zhèwèi 老板娘 lǎobǎnniáng 厨艺 chúyì hěn hǎo

    - Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老板娘

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 这个 zhègè 老板 lǎobǎn 态度 tàidù 和蔼 héǎi

    - Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 常常 chángcháng 取悦 qǔyuè 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.

  • - 老板 lǎobǎn 安排 ānpái dāng 经理 jīnglǐ

    - Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.

  • - 老板 lǎobǎn le 一顿 yīdùn

    - Sếp mắng tôi một trận.

  • - 老板 lǎobǎn guā le 一顿 yīdùn

    - Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.

  • - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • - 老板 lǎobǎn 留言 liúyán 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 老板 lǎobǎn 姓世 xìngshì

    - Sếp tôi họ Thế.

  • - 老板 lǎobǎn 否了 fǒule 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Ông chủ phủ định phương án này.

  • - 老板 lǎobǎn dìng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Sếp quyết định phương án này rồi.

  • - wǎn 姑娘 gūniang shì de 老板 lǎobǎn

    - Cô Oản là cô chủ của tôi.

  • - 老板娘 lǎobǎnniáng zhè 支笔 zhībǐ 多少 duōshǎo qián

    - Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?

  • - 这位 zhèwèi 老板娘 lǎobǎnniáng 厨艺 chúyì hěn hǎo

    - Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老板娘

Hình ảnh minh họa cho từ 老板娘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老板娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao