Đọc nhanh: 老板娘 (lão bản nương). Ý nghĩa là: bà chủ (vợ ông chủ). Ví dụ : - 老板娘,这支笔多少钱? Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?. - 这位老板娘厨艺很好。 Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.
Ý nghĩa của 老板娘 khi là Danh từ
✪ bà chủ (vợ ông chủ)
老板的妻子; 女老板;对一般女性工商业者的尊称。
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 这位 老板娘 厨艺 很 好
- Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老板娘
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 她 常常 取悦 老板
- Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 我 老板 姓世
- Sếp tôi họ Thế.
- 老板 否了 这个 方案
- Ông chủ phủ định phương án này.
- 老板 定 了 这个 方案
- Sếp quyết định phương án này rồi.
- 碗 姑娘 是 我 的 老板
- Cô Oản là cô chủ của tôi.
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 这位 老板娘 厨艺 很 好
- Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老板娘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老板娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娘›
板›
老›