Đọc nhanh: 老残游记 (lão tàn du ký). Ý nghĩa là: The Travels of Lao Tsan, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia cuối thời nhà Thanh Liu E 劉鶚 | 刘鹗.
Ý nghĩa của 老残游记 khi là Danh từ
✪ The Travels of Lao Tsan, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia cuối thời nhà Thanh Liu E 劉鶚 | 刘鹗
The Travels of Lao Tsan, novel by late Qing novelist Liu E 劉鶚|刘鹗 [Liu2 E4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老残游记
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 这 款 游戏 老少皆宜
- Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 这本 游记 很 有意思
- Cuốn ký sự này rất thú vị.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 老街 的 旅游 资源 丰富
- Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.
- 他 认真 笔记 老师 的 讲解
- Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 我们 记录 得 很 详细 , 但 老师 还是 不 满意
- Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 他 老 是 忘记 带 钥匙
- Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老残游记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老残游记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm残›
游›
老›
记›