老干部 lǎogànbù

Từ hán việt: 【lão can bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老干部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão can bộ). Ý nghĩa là: cán bộ kỳ cựu (đặc biệt chỉ những vị cán bộ tham gia kháng chiến trước ngày 1-10-1949).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老干部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老干部 khi là Danh từ

cán bộ kỳ cựu (đặc biệt chỉ những vị cán bộ tham gia kháng chiến trước ngày 1-10-1949)

年纪大的或 资格老的干部,特指 1949年10月1日以前参加革命的干部

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老干部

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 基层干部 jīcénggànbù

    - cán bộ cơ sở.

  • - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 听取 tīngqǔ 班干部 bāngànbù de 汇报 huìbào

    - Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.

  • - rén lǎo le 皮肤 pífū jiù 变得 biànde 干巴 gānbā le

    - người già, da dẻ khô hết.

  • - 提拔干部 tíbágànbù

    - đề bạt cán bộ

  • - 离休 líxiū 老干部 lǎogànbù

    - cán bộ hưu trí.

  • - 干部 gànbù 离休 líxiū 制度 zhìdù

    - chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.

  • - 副职 fùzhí 干部 gànbù

    - cán bộ cấp phó

  • - 专职干部 zhuānzhígànbù

    - cán bộ chuyên trách

  • - 在职干部 zàizhígànbù

    - cán bộ đương chức

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • - jiàn le 一瓶 yīpíng 老白干 lǎobáiqián zuǐ 蠢蠢欲动 chǔnchǔnyùdòng

    - nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

  • - 中层干部 zhōngcénggànbù

    - cán bộ trung cấp.

  • - 干部 gànbù 轮训 lúnxùn

    - cán bộ luân phiên đi huấn luyện.

  • - 干部 gànbù 轮流 lúnliú 集训 jíxùn

    - cán bộ luân phiên nhau tập huấn.

  • - 脱产干部 tuōchǎngànbù

    - cán bộ thoát ly sản xuất

  • - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù yào 身体力行 shēntǐlìxíng

    - Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 干部 gànbù shì 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán 不是 búshì 人民 rénmín de 老爷 lǎoye

    - cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老干部

Hình ảnh minh họa cho từ 老干部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老干部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao