Đọc nhanh: 群起而攻之 (quần khởi nhi công chi). Ý nghĩa là: quần chúng nổi lên tấn công nó (thành ngữ); Mọi người đều chống lại ý kiến., phổ biến ghê tởm.
Ý nghĩa của 群起而攻之 khi là Thành ngữ
✪ quần chúng nổi lên tấn công nó (thành ngữ); Mọi người đều chống lại ý kiến.
the masses rise to attack it (idiom); Everyone is against the idea.
✪ phổ biến ghê tởm
universally abhorrent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群起而攻之
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 后起之秀
- nhân tài mới xuất hiện.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群起而攻之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群起而攻之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
攻›
群›
而›
起›