Đọc nhanh: 羊皮 (dương bì). Ý nghĩa là: da cừu. Ví dụ : - 没什么比得上纯羊皮的感觉 Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.
Ý nghĩa của 羊皮 khi là Danh từ
✪ da cừu
sheepskin
- 没什么 比得上 纯 羊皮 的 感觉
- Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊皮
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 白茬 老 羊皮袄
- áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 没什么 比得上 纯 羊皮 的 感觉
- Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
羊›