羊皮鞋 yáng píxié

Từ hán việt: 【dương bì hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羊皮鞋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương bì hài). Ý nghĩa là: Giày da cừu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羊皮鞋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羊皮鞋 khi là Danh từ

Giày da cừu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊皮鞋

  • - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 皮鞋 píxié 锃亮 zèngliàng

    - Giày da đánh bóng loáng.

  • - 白茬 báichá lǎo 羊皮袄 yángpíǎo

    - áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.

  • - 爸爸 bàba de 皮鞋 píxié 有些 yǒuxiē jiù le

    - Đôi giày da của bố hơi cũ.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - tuó tuó de 皮鞋 píxié shēng

    - tiếng giày da lộp cộp.

  • - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • - 没什么 méishíme 比得上 bǐdéshàng chún 羊皮 yángpí de 感觉 gǎnjué

    - Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 皮鞋 píxié

    - Tôi đã mua một đôi giày da.

  • - zhè shuāng 皮鞋 píxié hěn 精致 jīngzhì

    - Đôi giày da này rất tinh xảo.

  • - 爸爸 bàba zài 皮鞋厂 píxiéchǎng 工作 gōngzuò

    - Bố tôi làm việc ở xưởng giày da.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng hēi 皮鞋 píxié

    - Anh ta đang đeo đôi dày da đen.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng 黑色 hēisè de 皮鞋 píxié

    - Cô ấy đang đi đôi giày da đen.

  • - 穿着 chuānzhe xīn de 麂皮 jǐpí 乐福鞋 lèfúxié ne

    - Tôi đang đi một đôi giày lười da lộn mới.

  • - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • - 女性 nǚxìng 橡皮 xiàngpí 帆布鞋 fānbùxié

    - Giày nữ bằng vải có đế cao su.

  • - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羊皮鞋

Hình ảnh minh họa cho từ 羊皮鞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊皮鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao