Đọc nhanh: 置备 (trí bị). Ý nghĩa là: mua sắm (thiết bị, dụng cụ...). Ví dụ : - 置备家具 mua sắm dụng cụ gia đình.. - 小的农具可以就地置备。 những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
Ý nghĩa của 置备 khi là Động từ
✪ mua sắm (thiết bị, dụng cụ...)
购买 (设备、用具)
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置备
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
置›