Đọc nhanh: 网络已断开 (võng lạc dĩ đoạn khai). Ý nghĩa là: Đã mất kết nối với mạng.
Ý nghĩa của 网络已断开 khi là Động từ
✪ Đã mất kết nối với mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络已断开
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网络已断开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网络已断开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
开›
断›
络›
网›