Đọc nhanh: 开放式网络 (khai phóng thức võng lạc). Ý nghĩa là: mở mạng.
Ý nghĩa của 开放式网络 khi là Động từ
✪ mở mạng
open network
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放式网络
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开放式网络
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开放式网络 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
式›
放›
络›
网›