Đọc nhanh: 缴获 (chước hoạch). Ý nghĩa là: thu được; tước đoạt (vũ khí). Ví dụ : - 缴获敌军大炮三门。 thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
Ý nghĩa của 缴获 khi là Động từ
✪ thu được; tước đoạt (vũ khí)
从战败的敌人或罪犯等方面取得 (武器、凶器等)
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴获
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 荣获 第一名
- vinh dự đoạt giải nhất.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 获释 出狱
- được ra tù
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 警察 缴获 了 他 的 枪
- Cảnh sát đã thu giữ súng của anh ấy.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴获
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴获 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缴›
获›