Đọc nhanh: 获暴利者 (hoạch bạo lợi giả). Ý nghĩa là: kẻ trục lợi.
Ý nghĩa của 获暴利者 khi là Danh từ
✪ kẻ trục lợi
profiteer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获暴利者
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 盗 猎者 被 警察 当场 抓获
- Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 是 个 比利时 的 伪造者
- Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 获暴利者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获暴利者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
暴›
者›
获›