shàn

Từ hán việt: 【thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện). Ý nghĩa là: tu bổ; tu sửa, sao chép. Ví dụ : - 。 tu sửa.. - 。 sao chép công văn.. - 。 nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tu bổ; tu sửa

修补

Ví dụ:
  • - 修缮 xiūshàn

    - tu sửa.

sao chép

缮写

Ví dụ:
  • - 缮发 shànfā 公文 gōngwén

    - sao chép công văn.

  • - 议定书 yìdìngshū yòng 两种 liǎngzhǒng 文字 wénzì 各缮 gèshàn 一份 yīfèn

    - nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那座 nàzuò 危桥 wēiqiáo 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.

  • - 誊录 ténglù shēng ( 缮写 shànxiě 人员 rényuán de 旧称 jiùchēng )

    - nhân viên sao chép; người sao chép.

  • - 修缮 xiūshàn

    - tu sửa.

  • - 修缮 xiūshàn 工程 gōngchéng

    - sửa chữa công trình kiến trúc

  • - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • - 缮发 shànfā 公文 gōngwén

    - sao chép công văn.

  • - 议定书 yìdìngshū yòng 两种 liǎngzhǒng 文字 wénzì 各缮 gèshàn 一份 yīfèn

    - nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

  • - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • - 我们 wǒmen yào 修缮 xiūshàn 房屋 fángwū

    - Chúng tôi cần sửa chữa nhà.

  • - zhè 房子 fángzi 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缮

Hình ảnh minh họa cho từ 缮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTTR (女一廿廿口)
    • Bảng mã:U+7F2E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình