Đọc nhanh: 缘起 (duyên khởi). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do (sự việc), căn nguyên; nguồn gốc. Ví dụ : - 成立学会的缘起。 nguyên nhân thành lập học hội.
Ý nghĩa của 缘起 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân; nguyên do (sự việc)
事情的起因
✪ căn nguyên; nguồn gốc
说明发起某件事情的缘故的文字
- 成立 学会 的 缘起
- nguyên nhân thành lập học hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 成立 学会 的 缘起
- nguyên nhân thành lập học hội.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缘›
起›