shéng

Từ hán việt: 【thằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thằng). Ý nghĩa là: dây; thừng, dây mực, tiêu chuẩn; nề nếp. Ví dụ : - 。 Có một sợi dây thừng ở đây.. - 。 Hãy nhanh chóng lấy sợi dây dài đó.. - 。 Sợi dây này dày và chắc.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây; thừng

(绳儿) 绳子

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 有根 yǒugēn 粗绳 cūshéng

    - Có một sợi dây thừng ở đây.

  • - kuài 那条 nàtiáo 长绳 zhǎngshéng

    - Hãy nhanh chóng lấy sợi dây dài đó.

  • - 这条 zhètiáo shéng yòu yòu 结实 jiēshí

    - Sợi dây này dày và chắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dây mực

指绳墨

tiêu chuẩn; nề nếp

标准;规矩

họ Thằng

Ý nghĩa của khi là Động từ

sửa; sửa lại; sửa chữa

纠正

ràng buộc; ngăn chặn; gò bó; chế tài

约束; 制裁

Ví dụ:
  • - 该用 gāiyòng 纪律 jìlǜ shéng zhī

    - Nên dùng kỷ luật ràng buộc.

  • - 需以 xūyǐ 规矩 guījǔ 绳正 shéngzhèng

    - Cần dùng quy củ ngăn chặn.

tiếp nối; tiếp tục

继续

Ví dụ:
  • - 要绳 yàoshéng 前代之业 qiándàizhīyè

    - Phải tiếp tục sự nghiệp của thế hệ trước.

  • - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - qǐng yòng 绳子 shéngzi bǎng hǎo 箱子 xiāngzi

    - Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.

  • - 绳子 shéngzi chán zài le 轮子 lúnzi shàng

    - Cái dây quấn vào bánh xe.

  • - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

  • - hǎo 很会 hěnhuì 跳绳 tiàoshéng

    - Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây

  • - yòng 绳子 shéngzi 椅子 yǐzi 固定 gùdìng

    - Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.

  • - 他们 tāmen yòng 绳子 shéngzi 船拉到 chuánlādào 岸边 ànbiān

    - Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.

  • - 绳子 shéngzi de 一端 yīduān 系着 xìzhe 铃铛 língdāng

    - Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 绳索 shéngsuǒ

    - dây thừng.

  • - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • - shì 绳索 shéngsuǒ 淤青 yūqīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • - 绳索 shéngsuǒ 婴住 yīngzhù le

    - Dây thừng quấn chặt vật gì đó.

  • - zēng jiǎo shì 古代 gǔdài jiàn shàng de 绳子 shéngzi

    - Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.

  • - 当绳 dāngshéng 先辈 xiānbèi zhī

    - Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.

  • - jiǎo le 几股 jǐgǔ 绳子 shéngzi

    - Xoắn vài sợi dây thừng.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绳

Hình ảnh minh họa cho từ 绳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao