Đọc nhanh: 绳结 (thằng kết). Ý nghĩa là: nút thắt.
Ý nghĩa của 绳结 khi là Danh từ
✪ nút thắt
knot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳结
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 这是 所罗门 栏 绳结
- Đó là dây quấn thanh Solomon.
- 这条 绳 又 粗 又 结实
- Sợi dây này dày và chắc.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绳结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
绳›