Hán tự: 绥
Đọc nhanh: 绥 (tuy.nhuy.thoả). Ý nghĩa là: yên ổn; bình an; bình yên; tốt lành, bình định; vỗ về; động viên; trấn an; an ủi. Ví dụ : - 祝您一切绥好。 Chúc bạn mọi điều tốt lành.. - 我愿你家人绥安。 Tôi mong gia đình bạn bình an.. - 祝你们生活绥安。 Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
Ý nghĩa của 绥 khi là Tính từ
✪ yên ổn; bình an; bình yên; tốt lành
安好(多用于书信)
- 祝您 一切 绥好
- Chúc bạn mọi điều tốt lành.
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 祝你们 生活 绥安
- Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 绥 khi là Động từ
✪ bình định; vỗ về; động viên; trấn an; an ủi
安抚
- 医生 在 绥 病人
- Bác sĩ đang an ủi bệnh nhân.
- 她 用 话语 绥 我
- Cô ấy dùng lời nói để trấn an tôi.
- 他 在 绥 小孩
- Anh ấy đang động viên đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绥
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 祝你们 生活 绥安
- Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
- 医生 在 绥 病人
- Bác sĩ đang an ủi bệnh nhân.
- 祝您 一切 绥好
- Chúc bạn mọi điều tốt lành.
- 他 在 绥 小孩
- Anh ấy đang động viên đứa trẻ.
- 她 用 话语 绥 我
- Cô ấy dùng lời nói để trấn an tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绥›