Đọc nhanh: 存量与流量 (tồn lượng dữ lưu lượng). Ý nghĩa là: Stock vs flow Trữ lượng và lưu lượng.
Ý nghĩa của 存量与流量 khi là Danh từ
✪ Stock vs flow Trữ lượng và lưu lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存量与流量
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 客流量
- lượng khách.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 旅客 流量
- lưu lượng hành khách.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存量与流量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存量与流量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
存›
流›
量›