绝缘胶 juéyuán jiāo

Từ hán việt: 【tuyệt duyên giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绝缘胶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyệt duyên giao). Ý nghĩa là: Keo cách điện, cao su cách nhiệt. Ví dụ : - 线。 Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.

Từ vựng: Nhựa Cao Su

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绝缘胶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绝缘胶 khi là Danh từ

Keo cách điện

绝缘胶在电工设备中,广泛应用于浸渍、灌注和涂覆含有纤维材料的工件以及需要防潮密封的电工零件,如浇注电缆接头、套管、变压器、20kV及以下的电流互感器、10kV及以下的电压互感器等。

Ví dụ:
  • - 最好 zuìhǎo gěi 电线 diànxiàn guǒ shàng 绝缘胶布 juéyuánjiāobù

    - Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.

cao su cách nhiệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝缘胶

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 胶卷 jiāojuǎn

    - tráng phim

  • - 胶着状态 jiāozhezhuàngtài

    - trạng thái giằng co.

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn zhān

    - Băng dính này rất dính.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 这瓶 zhèpíng 胶水 jiāoshuǐ 很大 hěndà

    - Chai keo này rất to.

  • - 电气 diànqì 绝缘 juéyuán yòng 叠层 diécéng yuán 棒材 bàngcái 试验 shìyàn 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện

  • - 覆面 fùmiàn 固定 gùdìng dào 一座 yīzuò 建筑物 jiànzhùwù huò 其它 qítā 结构 jiégòu shàng de 保护层 bǎohùcéng huò 绝缘层 juéyuáncéng

    - Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.

  • - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • - 尘缘 chényuán 难以 nányǐ 断绝 duànjué

    - Duyên trần khó mà cắt đứt.

  • - 最好 zuìhǎo gěi 电线 diànxiàn guǒ shàng 绝缘胶布 juéyuánjiāobù

    - Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.

  • - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 黄蜡 huánglà guǎn 绝缘 juéyuán 套管 tàoguǎn 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绝缘胶

Hình ảnh minh họa cho từ 绝缘胶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝缘胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao